Đang xử lý...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN (KSA, KSV)
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
(*)
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật)
AH3 (Toán, Vật lí, Tiếng Hàn)
D26 (Toán, Vật lí, Tiếng Đức)
D27 (Toán, Vật lí, Tiếng Nga)
D28 (Toán, Vật lí, Tiếng Nhật)
D29 (Toán, Vật lí, Tiếng Pháp)
D30 (Toán, Vật lí, Tiếng Trung)
DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn)
D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga)
D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp)
D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung)
D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức)
D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật)
AH2 (Toán, Hóa học, Tiếng Hàn)
D21 (Toán, Hóa học, Tiếng Đức)
D22 (Toán, Hóa học, Tiếng Nga)
D23 (Toán, Hóa học, Tiếng Nhật)
D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
D25 (Toán, Hóa học, Tiếng Trung)
AH5 (Toán, Lịch sử, Tiếng Hàn)
D36 (Toán, Lịch sử, Tiếng Đức)
D37 (Toán, Lịch sử, Tiếng Nga)
D38 (Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật)
D39 (Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp)
D40 (Toán, Lịch sử, Tiếng Trung)
- Điểm trung bình học lực theo tổ hợp đã chọn:
Môn học
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Toán
Vật lí
Hóa học
ĐTB 3 môn
0.00
0.00
0.00
GIẢI THƯỞNG HỌC SINH GIỎI
Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (CCQT) trong thời hạn
(tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển)
tương đương IELTS 6,0 trở lên.
-- Chọn chứng chỉ tiếng Anh --
IELTS 6.0
IELTS 6.5
IELTS 7.0 - 9.0
TOEFL iBT (73 - 84 điểm)
TOEFL iBT (85 - 95 điểm)
TOEFL iBT (96 - 120 điểm)
Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố (thành phố trực thuộc trung ương)
Lưu ý:
Áp dụng cho các môn:
Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử
Loại giải thưởng đạt được
(Thí sinh chọn giải cao nhất trong 03 năm lớp 10, 11, 12)
-- Chọn loại giải --
🥇 Giải Nhất
🥈 Giải Nhì
🥉 Giải Ba
Học sinh giỏi THPT (Có giấy khen)
Học sinh giỏi lớp 10
Học sinh giỏi lớp 11
Học sinh giỏi lớp 12
Học sinh học ở trường chuyên năng khiếu
Học ở trường chuyên năm lớp 10
Học ở trường chuyên năm lớp 11
Học ở trường chuyên năm lớp 12
Tra cứu danh sách trường chuyên năng khiếu:
Xem danh sách trường chuyên năng khiếu của Bộ GD-ĐT
Click vào link để kiểm tra trường bạn có thuộc danh sách trường chuyên năng khiếu hay không
ĐỐI TƯỢNG VÀ KHU VỰC ƯU TIÊN
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh
(Xem hướng dẫn)
-- Chọn đối tượng ưu tiên --
Đối tượng 1 (ĐT01)
Đối tượng 2 (ĐT02)
Đối tượng 3 (ĐT03)
Đối tượng 4 (ĐT04)
Đối tượng 5 (ĐT05)
Đối tượng 6 (ĐT06)
Đối tượng 7 (ĐT07)
Khu vực ưu tiên tuyển sinh
(Xem hướng dẫn)
Khu vực 1 (KV1)
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)
Khu vực 2 (KV2)
Khu vực 3 (KV3)
Tra cứu chi tiết về đối tượng và khu vực ưu tiên:
Xem hướng dẫn chi tiết về đối tượng và khu vực ưu tiên
Click vào link để xem chi tiết điều kiện và mức điểm ưu tiên cho từng đối tượng và khu vực
Tính điểm xét tuyển
Đang tính toán điểm số...
KỂT QUẢ ĐIỂM XÉT TUYỂN
Điểm trung bình tổ hợp 3 năm (trước quy đổi)
0.00
Điểm quy đổi tương đương THPT
0.00
Điểm cộng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+0.00
Điểm cộng học sinh giỏi cấp tỉnh
+0.00
Điểm cộng học lực giỏi (3 năm)
+0.00
Điểm cộng trường chuyên năng khiếu
+0.00
Điểm cộng đối tượng và khu vực ưu tiên
+0.00
TỔNG ĐIỂM XÉT TUYỂN
0.00