Đang xử lý...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN (KSA, ISB, ASEAN COOP, KSV)
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 KẾT HỢP VỚI NĂNG LỰC TIẾNG ANH
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
(*)
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật)
AH3 (Toán, Vật lí, Tiếng Hàn)
D26 (Toán, Vật lí, Tiếng Đức)
D27 (Toán, Vật lí, Tiếng Nga)
D28 (Toán, Vật lí, Tiếng Nhật)
D29 (Toán, Vật lí, Tiếng Pháp)
D30 (Toán, Vật lí, Tiếng Trung)
DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn)
D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga)
D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp)
D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung)
D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức)
D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật)
AH2 (Toán, Hóa học, Tiếng Hàn)
D21 (Toán, Hóa học, Tiếng Đức)
D22 (Toán, Hóa học, Tiếng Nga)
D23 (Toán, Hóa học, Tiếng Nhật)
D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
D25 (Toán, Hóa học, Tiếng Trung)
AH5 (Toán, Lịch sử, Tiếng Hàn)
D36 (Toán, Lịch sử, Tiếng Đức)
D37 (Toán, Lịch sử, Tiếng Nga)
D38 (Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật)
D39 (Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp)
D40 (Toán, Lịch sử, Tiếng Trung)
Hệ số tính điểm theo ngành
(*)
Không nhân hệ số
Tổng = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3
Nhân đôi môn Toán
Tổng = ((Toán × 2) + Môn 2 + Môn 3) × 3/4
Nhân đôi môn Tiếng Anh
Tổng = (Môn 1 + Môn 2 + (T.Anh × 2)) × 3/4
Lưu ý:
Tổ hợp này không có môn Tiếng Anh. Vui lòng chọn "Không nhân hệ số" hoặc "Nhân đôi môn Toán".
Lưu ý:
Nhập điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đã chọn. Thang điểm:
0 - 10
(có thể có 1 chữ số thập phân)
- Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đã chọn:
Môn học
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Hệ số
Toán
/ 10
×1
Vật lí
/ 10
×1
Hóa học
/ 10
×1
TỔNG ĐIỂM (CÓ HỆ SỐ)
0.00
/ 30 điểm (có hệ số sẽ chuẩn hóa × 3/4)
GIẢI THƯỞNG HỌC SINH GIỎI
Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (CCQT) trong thời hạn
(tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển)
tương đương IELTS 6,0 trở lên.
-- Chọn chứng chỉ tiếng Anh --
IELTS 6.0
IELTS 6.5
IELTS 7.0 - 9.0
TOEFL iBT (73 - 84 điểm)
TOEFL iBT (85 - 95 điểm)
TOEFL iBT (96 - 120 điểm)
ĐỐI TƯỢNG VÀ KHU VỰC ƯU TIÊN
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh
(Xem hướng dẫn)
-- Chọn đối tượng ưu tiên --
Đối tượng 1 (ĐT01)
Đối tượng 2 (ĐT02)
Đối tượng 3 (ĐT03)
Đối tượng 4 (ĐT04)
Đối tượng 5 (ĐT05)
Đối tượng 6 (ĐT06)
Đối tượng 7 (ĐT07)
Khu vực ưu tiên tuyển sinh
(Xem hướng dẫn)
Khu vực 1 (KV1)
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)
Khu vực 2 (KV2)
Khu vực 3 (KV3)
Tra cứu chi tiết về đối tượng và khu vực ưu tiên:
Xem hướng dẫn chi tiết về đối tượng và khu vực ưu tiên
Click vào link để xem chi tiết điều kiện và mức điểm ưu tiên cho từng đối tượng và khu vực
Tính điểm xét tuyển
Đang tính toán điểm số...
KỂT QUẢ ĐIỂM XÉT TUYỂN
Điểm thi THPT Quốc gia 2025
0.00
Điểm cộng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+0.00
Điểm cộng đối tượng và khu vực ưu tiên
+0.00
TỔNG ĐIỂM XÉT TUYỂN
0.00